回归年 huíguī nián

Từ hán việt: 【hồi quy niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回归年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi quy niên). Ý nghĩa là: năm hồi quy; năm mặt trời; năm thái dương (bằng 365 ngày 5 giờ 48 phút 46 giây, thời gian mặt trời đi từ điểm xuân phân rồi trở lại điểm xuân phân.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回归年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回归年 khi là Danh từ

năm hồi quy; năm mặt trời; năm thái dương (bằng 365 ngày 5 giờ 48 phút 46 giây, thời gian mặt trời đi từ điểm xuân phân rồi trở lại điểm xuân phân.)

太阳中心连续两次经过春分点所需要的时间一个回归年等于365天5小时48分46秒 也叫太阳年

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回归年

  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 1 nián hòu 为了 wèile 报效祖国 bàoxiàozǔguó 决定 juédìng huí 越南 yuènán

    - Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.

  • - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • - 每年 měinián dōu 回乡 huíxiāng 探亲 tànqīn

    - Mỗi năm đều về quê thăm bà con.

  • - 归回 guīhuí 故乡 gùxiāng

    - trở về cố hương; về quê nhà.

  • - 归回 guīhuí 祖国 zǔguó

    - trở về tổ quốc; về nước.

  • - 我们 wǒmen 将复 jiāngfù 回老家 huílǎojiā 过年 guònián

    - Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.

  • - 三年 sānnián hòu 我会 wǒhuì 回国 huíguó

    - Ba năm sau tôi sẽ về nước.

  • - de 家乡 jiāxiāng zài 北回归线 běihuíguīxiàn de 北面 běimiàn

    - Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.

  • - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • - 回家 huíjiā 陪伴 péibàn 老人 lǎorén 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.

  • - 连去 liánqù 带回 dàihuí 归齐 guīqí 不到 búdào 一个 yígè 星期 xīngqī

    - vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.

  • - zhí 新年 xīnnián 回家 huíjiā le

    - Nhân dịp năm mới, anh ấy về nhà.

  • - xiǎng 回归 huíguī 儿童 értóng 时代 shídài

    - Cô ấy muốn trở về thời thơ ấu.

  • - 我们 wǒmen 回顾 huígù 童年 tóngnián 时光 shíguāng

    - Chúng tôi nhớ lại thời thơ ấu.

  • - 半年 bànnián hòu yòu 回到 huídào le 北京 běijīng

    - Nửa năm sau tôi lại trở về Bắc Kinh.

  • - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 回归 huíguī 故里 gùlǐ

    - Chúng tôi cuối cùng đã trở về quê hương.

  • - 希望 xīwàng néng 回归 huíguī 学校 xuéxiào

    - Cô ấy hy vọng có thể trở lại trường học.

  • - 这个 zhègè 研究 yánjiū 单位 dānwèi 独立 dúlì 几年 jǐnián hòu yòu 回归 huíguī 科学院 kēxuéyuàn le

    - đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.

  • - 叔叔 shūshu 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 十年 shínián hòu 返回 fǎnhuí 英国 yīngguó

    - Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.

  • - 这么 zhème 年轻 niánqīng 可以 kěyǐ 改邪归正 gǎixiéguīzhèng

    - Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回归年

Hình ảnh minh họa cho từ 回归年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回归年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao