Đọc nhanh: 四有 (tứ hữu). Ý nghĩa là: "4 có" là một chính sách giáo dục công dân của ĐCS TQ; gồm có lý tưởng; có đạo đức; có văn hóa; có kỷ luật..
Ý nghĩa của 四有 khi là Danh từ
✪ "4 có" là một chính sách giáo dục công dân của ĐCS TQ; gồm có lý tưởng; có đạo đức; có văn hóa; có kỷ luật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四有
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 房间 里 有 四 把 椅子
- Trong phòng có 4 chiếc ghế.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 这剧 有 四折
- Vở tuồng này có 4 đoạn.
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
- 我 有 四十六 公斤 重
- Tôi nặng 46 kg.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 我们 宿舍 有 四个 人
- Ký túc xá của chúng tôi có bốn người.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 我们 有 四套 盘子
- Chúng tôi có bốn bộ đĩa.
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
- 四周 黑黝黝 的 , 没有 一点儿 光
- xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.
- 这个 军队 有 四个 纵队
- Đơn vị quân đội này có bốn tung đội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
有›