Đọc nhanh: 四拍子 (tứ phách tử). Ý nghĩa là: nhịp bốn.
Ý nghĩa của 四拍子 khi là Danh từ
✪ nhịp bốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四拍子
- 拍片子
- chụp X-quang.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 房间 里 有 四 把 椅子
- Trong phòng có 4 chiếc ghế.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 网球拍 子
- vợt ten-nít.
- 四种 种子 都 能 生长
- Bốn loại hạt giống đều có thể phát triển.
- 我们 有 四套 盘子
- Chúng tôi có bốn bộ đĩa.
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
- 吸 肚子 后 才 拍个 照
- Hóp bụng vào mới chụp ảnh
- 这 曲子 响起 , 真是 山声 四起
- Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.
- 她 避 了 四次 孕 , 医生 说 后来 坏 不了 孩子
- Cô ấy đã tránh thai 4 lần, bác sĩ bảo sau này không thể mang thai được nữa.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 这个 人 看样子 顶多 不过 四十 挂零
- trông dáng người này thì nhiều lắm cũng bốn mươi tuổi lẻ thôi.
- 这个 村子 四围 都 是 菜地
- xung quanh thôn đều là ruộng rau.
- 孩子 们 正在 练习 拍 篮球
- Bọn trẻ đang luyện tập đập bóng rổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四拍子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四拍子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
子›
拍›