Đọc nhanh: 四声杜鹃 (tứ thanh đỗ quyên). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim cu gáy Ấn Độ (Cuculus micropterus).
Ý nghĩa của 四声杜鹃 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim cu gáy Ấn Độ (Cuculus micropterus)
(bird species of China) Indian cuckoo (Cuculus micropterus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四声杜鹃
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 訇 的 一声
- ầm một tiếng
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 这 曲子 响起 , 真是 山声 四起
- Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.
- 汉语 有 四个 声调
- Tiếng Trung có bốn thanh điệu.
- 彩声 四起
- tiếng hoan hô nổi lên bốn phía
- 他学 杜鹃 叫
- Nó bắt chước tiếng chim.
- 田野 里 四处 都 是 歌声
- cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四声杜鹃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四声杜鹃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
声›
杜›
鹃›