Đọc nhanh: 四声 (tứ thanh). Ý nghĩa là: tứ thanh (bốn thanh trong tiến Hán cổ: bình, thượng khứ, nhập), tứ thanh (bốn thanh trong tiếng Hán hiện đại: âm, dương, thượng, khứ), dấu giọng.
Ý nghĩa của 四声 khi là Danh từ
✪ tứ thanh (bốn thanh trong tiến Hán cổ: bình, thượng khứ, nhập)
古汉语字调有平声、上声、去声、入声四类,叫做四声
✪ tứ thanh (bốn thanh trong tiếng Hán hiện đại: âm, dương, thượng, khứ)
普通话的字调有阴平 (读高平调, 符号是'一')、阳平 (读高升调,符号是'ˊ'、上声(读先降后升的曲折调,符号是)'ˇ'、去声 (读降调,符号是'ˋ'四类,也叫四声(轻声在外)
✪ dấu giọng
泛指字调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四声
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 訇 的 一声
- ầm một tiếng
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 这 曲子 响起 , 真是 山声 四起
- Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.
- 汉语 有 四个 声调
- Tiếng Trung có bốn thanh điệu.
- 彩声 四起
- tiếng hoan hô nổi lên bốn phía
- 田野 里 四处 都 是 歌声
- cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
声›