Đọc nhanh: 棕腹杜鹃 (tông phúc đỗ quyên). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Diều hâu Malaysia (Hierococcyx fugax).
Ý nghĩa của 棕腹杜鹃 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Diều hâu Malaysia (Hierococcyx fugax)
(bird species of China) Malaysian hawk-cuckoo (Hierococcyx fugax)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕腹杜鹃
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 心腹 事
- việc thầm kín
- 杜邦 环岛 下面 的 隧道 呢
- Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
- 心腹 话
- lời gan ruột; lời tâm huyết.
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 杜威 · 巴兰 坦 就是 这么 被 拖垮 的
- Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.
- 杜门不出
- Đóng cửa không ra ngoài.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 他学 杜鹃 叫
- Nó bắt chước tiếng chim.
- 小孩子 有 一双 棕色 的 眸子
- Em bé có một đôi mắt màu nâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棕腹杜鹃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棕腹杜鹃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杜›
棕›
腹›
鹃›