Đọc nhanh: 四一二惨案 (tứ nhất nhị thảm án). Ý nghĩa là: cuộc đảo chính Thượng Hải ngày 12 tháng 3 năm 1927 của Tưởng Giới Thạch chống lại những người cộng sản, vụ thảm sát ngày 12 tháng 3 năm 1927.
Ý nghĩa của 四一二惨案 khi là Danh từ
✪ cuộc đảo chính Thượng Hải ngày 12 tháng 3 năm 1927 của Tưởng Giới Thạch chống lại những người cộng sản
the Shanghai coup of 12th Mar 1927 by Chiang Kai-shek against the communists
✪ vụ thảm sát ngày 12 tháng 3 năm 1927
the massacre of 12th Mar 1927
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四一二惨案
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 这是 一个 典型 案例
- Đây là một trường hợp điển hình.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 那里 曾 发生 一起 列车 相撞 的 惨案
- nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四一二惨案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四一二惨案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
二›
四›
惨›
案›