huō

Từ hán việt: 【hoát.hoạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoát.hoạch). Ý nghĩa là: ối; ôi; chà (thán từ, tỏ ý kinh ngạc). Ví dụ : - !! ối, con cá to quá!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ối; ôi; chà (thán từ, tỏ ý kinh ngạc)

叹词,表示惊讶

Ví dụ:
  • - huō 好大 hǎodà de

    - ối, con cá to quá!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - huō 好大 hǎodà de

    - ối, con cá to quá!

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嚄

Hình ảnh minh họa cho từ 嚄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Huō , Huò , ǒ
    • Âm hán việt: Hoát , Hoạch
    • Nét bút:丨フ一一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTOE (口廿人水)
    • Bảng mã:U+5684
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp