jìn

Từ hán việt: 【cấm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấm). Ý nghĩa là: ngậm miệng không nói; câm; cấm khẩu; im bặt; nín thinh, rét run; run. Ví dụ : - 。 cấm khẩu; nín thinh.. - 。 miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.. - 。 run rẩy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

ngậm miệng không nói; câm; cấm khẩu; im bặt; nín thinh

闭口不做声

Ví dụ:
  • - 噤声 jìnshēng

    - cấm khẩu; nín thinh.

  • - 噤若寒蝉 jìnruòhánchán

    - miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.

rét run; run

因寒冷而发生的哆嗦

Ví dụ:
  • - 寒噤 hánjìn

    - run rẩy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 噤声 jìnshēng

    - cấm khẩu; nín thinh.

  • - 打寒噤 dǎhánjìn

    - rùng mình; ớn lạnh.

  • - 噤若寒蝉 jìnruòhánchán

    - miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.

  • - 噤若寒蝉 jìnruòhánchán

    - câm như hến; im thin thít; nín thinh.

  • - 寒噤 hánjìn

    - run rẩy.

  • - zài 校长 xiàozhǎng 面前 miànqián 李芳 lǐfāng 噤若寒蝉 jìnruòhánchán

    - Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.

  • - 爸爸 bàba 正在 zhèngzài 气头上 qìtóushàng 大家 dàjiā dōu 噤若寒蝉 jìnruòhánchán 深怕 shēnpà zài 生气 shēngqì

    - Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.

  • - 打了个 dǎlegè 冷噤 lěngjìn

    - rùng mình một cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 噤

Hình ảnh minh họa cho từ 噤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Cấm
    • Nét bút:丨フ一一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RDDF (口木木火)
    • Bảng mã:U+5664
    • Tần suất sử dụng:Trung bình