Đọc nhanh: 官闲盘儿 (quan nhàn bàn nhi). Ý nghĩa là: lắm chuyện.
Ý nghĩa của 官闲盘儿 khi là Tính từ
✪ lắm chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官闲盘儿
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 茶盘 儿
- khay trà.
- 圆 脸盘儿
- khuôn mặt tròn.
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
- 大 脸盘儿
- khuôn mặt to.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 我 正忙着 呢 , 没工夫 跟 你 扯闲 篇儿
- tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 官闲盘儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 官闲盘儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
官›
盘›
闲›