Đọc nhanh: 喜群游 (hỉ quần du). Ý nghĩa là: màu xám (ichthyology).
Ý nghĩa của 喜群游 khi là Danh từ
✪ màu xám (ichthyology)
gregarious (ichthyology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜群游
- 是 孩子 都 喜欢 玩游戏
- Phàm là trẻ con thì đều thích chơi trò chơi.
- 他 喜欢 敖游 大海
- Anh ấy thích rong chơi trên biển.
- 他 喜欢 导游 外国游客
- Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.
- 他 喜好 游泳
- Anh ấy thích bơi
- 他 喜欢 熬夜 玩游戏
- Anh ấy thích thức khuya chơi game.
- 这 条 鲨鱼 围绕 着 鱼群 游动
- Con cá mập này bơi quanh bầy cá.
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 他 喜欢 上网 玩游戏
- Anh ấy thích lên mạng chơi game.
- 我 喜欢 玩 电脑游戏
- Tôi thích chơi trò chơi điện tử.
- 游客 喜欢 这座 古刹
- Du khách thích ngôi chùa cổ này.
- 他 喜欢 和 朋友 交游
- Anh ấy thích kết giao với bạn bè.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 孩子 们 喜欢 赴 海边 游泳
- Bọn trẻ thích đi bơi ở bãi biển.
- 他 喜欢 飞行 模拟游戏
- Anh ấy thích chơi game mô phỏng bay.
- 鱼群 集中 在 下游
- Đàn cá tập trung ở hạ lưu.
- 她 喜欢 写 旅游 博客
- Cô ấy thích viết blog du lịch.
- 她 很 喜欢 游览 名胜古迹
- Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 她 十分 喜欢 游泳
- Cô ấy rất thích bơi lội.
- 我 很 喜欢 游泳
- Tôi rất thích bơi lội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜群游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜群游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
游›
群›