喘不上气 chuǎn bù shàng qì

Từ hán việt: 【suyễn bất thượng khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喘不上气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suyễn bất thượng khí). Ý nghĩa là: Thở không ra hơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喘不上气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喘不上气 khi là Danh từ

Thở không ra hơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘不上气

  • - 心气 xīnqì 不顺 bùshùn

    - tính khí bướng bỉnh

  • - pǎo chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Chạy thở không ra hơi.

  • - lèi chuǎn 不过 bùguò le

    - Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.

  • - 几乎 jīhū chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Anh ấy gần như không kịp thở rồi.

  • - pǎo 直喘 zhíchuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.

  • - 老人 lǎorén 咳嗽 késòu chuǎn shàng

    - Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.

  • - 实际上 shíjìshàng bìng 那么 nàme 生气 shēngqì

    - Trên thực tế, cô ấy không tức giận đến vậy.

  • - 但别 dànbié 因为 yīnwèi 烟气 yānqì 损害 sǔnhài jiù 瞧不上眼 qiáobùshàngyǎn

    - Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.

  • - dào 山顶 shāndǐng 大家 dàjiā dōu lèi chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.

  • - pǎo 上气不接下气 shàngqìbùjiēxiàqì 说话 shuōhuà 断断续续 duànduànxùxù de

    - Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.

  • - 底气不足 dǐqìbùzú dào 第三层 dìsāncéng jiù 气喘 qìchuǎn le

    - lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.

  • - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • - pǎo 上气不接下气 shàngqìbùjiēxiàqì 眼前 yǎnqián 直冒 zhímào 金星 jīnxīng

    - tôi chạy đến đứt hơi, mắt nổ đom đóm.

  • - 风大噎 fēngdàyē chuǎn shàng

    - Gió lớn làm anh ấy khó thở.

  • - shàng 楼梯 lóutī lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū de

    - Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.

  • - 常常 chángcháng bèi chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Tôi thường bị ép tới mức thở không ra hơi.

  • - 跑不动 pǎobùdòng shí 他们 tāmen 停下来 tíngxiàlai 喘气 chuǎnqì

    - Khi họ không thể chạy, họ dừng lại để thử dốc.

  • - 一直 yìzhí 滔滔不绝 tāotāobùjué 几乎 jīhū méi 停下来 tíngxiàlai chuǎn 口气 kǒuqì

    - Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.

  • - zhè 几个 jǐgè 星期日 xīngqīrì zǒng 赶不上 gǎnbùshàng hǎo 天气 tiānqì

    - mấy chủ nhật nay không có lấy một ngày đẹp trời.

  • - 正在 zhèngzài 气头上 qìtóushàng 别人 biérén 的话 dehuà 听不进去 tīngbùjìnqu

    - cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喘不上气

Hình ảnh minh họa cho từ 喘不上气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喘不上气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuǎn
    • Âm hán việt: Suyễn
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUMB (口山一月)
    • Bảng mã:U+5598
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao