Đọc nhanh: 善思 (thiện tư). Ý nghĩa là: sự chu đáo, tư duy lành mạnh (Phật giáo).
Ý nghĩa của 善思 khi là Động từ
✪ sự chu đáo
thoughtfulness
✪ tư duy lành mạnh (Phật giáo)
wholesome thinking (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善思
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 善良 的 意思 是 心地纯洁
- “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
思›