Đọc nhanh: 商品检验 (thương phẩm kiểm nghiệm). Ý nghĩa là: Kiểm nghiệm hàng hóa.
Ý nghĩa của 商品检验 khi là Danh từ
✪ Kiểm nghiệm hàng hóa
商品检验(Commodity Inspection)是指商品的产方、买方或者第三方在一定条件下,借助于某种手段和方法,按照合同、标准或国内外有关法律、法规、惯例,对商品的质量、规格、重量、数量、包装、安全及卫生等方面进行检查,并做出合格与否或通过验收与否的判定或为维护买卖双方合法权益,避免或解决各种风险损失和责任划分的争议,便于商品交接结算而出具各种有关证书的业务活动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商品检验
- 样品 正在 化验
- Mẫu đang được xét nghiệm.
- 商品 拜物教
- đạo sùng bái hàng hoá
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 商店 有 各种 商品
- Cửa hàng có các loại sản phẩm.
- 商店 的 柜台 有 很多 商品
- Quầy hàng của cửa hàng có nhiều sản phẩm.
- 这个 商店 专卖 进口商品
- Cửa hàng này chuyên bán hàng hóa nhập khẩu.
- 这家 商店 的 商品 很 丰富
- Sản phẩm của cửa hàng này rất phong phú.
- 商店 的 所有 商品 都 打过 折
- Tất cả hàng hóa trong cửa hàng đều đã được giảm giá.
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 店铺 里 有 很多 商品
- Trong cửa hàng có nhiều hàng hóa.
- 这是 一家 食品 商店
- Đây là một cửa hàng bán đồ ăn.
- 商店 的 货架 上 各种 你 想要 的 物品 应有尽有
- Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.
- 商店 摆满 圣诞 饰品
- Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.
- 这家 店 的 商品 很 丰富
- Cửa hàng này có nhiều loại hàng hóa phong phú.
- 请 检查 商品 的 价格
- Xin hãy kiểm tra giá của hàng hóa.
- 我 对 产品 进行 检验
- Tôi thực hiện kiểm tra sản phẩm.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 这些 出品 经过 检验 , 完全 合格
- những sản phẩm này đã qua kiểm nghiệm, hoàn toàn đủ tiêu chuẩn.
- 要 认真 点验 , 把 不 合格 的 商品 剔除 出去
- Hãy kiểm tra cẩn thận và loại bỏ các sản phẩm không đủ tiêu chuẩn ra ngoài.
- 这种 作品 很难 经得起 认真 的 检验
- Loại tác phẩm này khó có thể chịu được sự kiểm tra một cách nghiêm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商品检验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商品检验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
商›
检›
验›