Đọc nhanh: 唯物史观 (duy vật sử quan). Ý nghĩa là: chủ nghĩa duy vật lịch sử, duy vật sử quan.
Ý nghĩa của 唯物史观 khi là Danh từ
✪ chủ nghĩa duy vật lịch sử
马克思、恩格斯所创立的关于人类社会发展最一般规律的科学,是马克思主义哲学的重要组成部分,是无产阶级的世界观历史唯物主义认为;社会历史发展具有自身固有的客观规律;社 会存在决定社会意识,社会意识又反作用于社会存在;生产力和生产关系之间的矛盾,经济基础和上层建 筑之间的矛盾是推动社会发展的基本矛盾也说历史唯物主义
✪ duy vật sử quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯物史观
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 战斗 的 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật đấu tranh
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 我 喜欢 观察 事物
- Tôi thích quan sát sự vật.
- 唯物辩证法
- phép duy vật biện chứng
- 博物馆 展览 值得 观赏
- Triển lãm tại bảo tàng đáng để thưởng thức.
- 她 沿途 观察 动植物
- Cô ấy quan sát động thực vật dọc đường.
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
- 我们 今天 去 博物馆 参观
- Hôm nay chúng tôi đi tham quan bảo tàng.
- 客观事物
- sự vật khách quan.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 我们 去 博物院 参观 吧 !
- Chúng ta đi tham quan viện bảo tàng đi!
- 我们 参观 了 博物馆 、 公园 的
- Chúng tôi đã tham quan bảo tàng, công viên, v.v.
- 我们 先后 参观 了 博物馆
- Chúng tôi lần lượt tham quan bảo tàng.
- 他们 计划 前往 博物馆 参观
- Họ dự định đi đến bảo tàng tham quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唯物史观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唯物史观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
唯›
物›
观›