Đọc nhanh: 唐肃宗 (đường túc tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Suzong của nhà Đường (711-762), tên trị vì của hoàng đế thứ tám nhà Đường là Li Heng 李亨, trị vì 756-762.
Ý nghĩa của 唐肃宗 khi là Danh từ
✪ Hoàng đế Suzong của nhà Đường (711-762), tên trị vì của hoàng đế thứ tám nhà Đường là Li Heng 李亨, trị vì 756-762
Emperor Suzong of Tang (711-762), reign name of eighth Tang emperor Li Heng 李亨 [Li3Hēng], reigned 756-762
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐肃宗
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 这套 唐装 真是 与众不同 , 可以 告诉 我 在 哪个 商店 买 的 吗
- Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唐肃宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐肃宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唐›
宗›
肃›