Đọc nhanh: 唐武宗 (đường vũ tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Wuzong của nhà Đường (814-846), tên trị vì của hoàng đế thứ mười sáu nhà Đường là Li Chan 李 瀍, trị vì 840-846.
Ý nghĩa của 唐武宗 khi là Danh từ
✪ Hoàng đế Wuzong của nhà Đường (814-846), tên trị vì của hoàng đế thứ mười sáu nhà Đường là Li Chan 李 瀍, trị vì 840-846
Emperor Wuzong of Tang (814-846), reign name of sixteenth Tang emperor Li Chan 李瀍 [Li3 Chán], reigned 840-846
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐武宗
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 相去 步武
- Đi cách nhau một bước chân.
- 相去 步武
- đi cách nhau một bước chân
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 这套 唐装 真是 与众不同 , 可以 告诉 我 在 哪个 商店 买 的 吗
- Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唐武宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐武宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唐›
宗›
武›