Đọc nhanh: 唐宣宗 (đường tuyên tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Huyền Tông đời Đường (810-859), tên trị vì của Hoàng đế thứ mười bảy nhà Đường là Li Chen 李 忱, trị vì 846-859.
Ý nghĩa của 唐宣宗 khi là Danh từ
✪ Hoàng đế Huyền Tông đời Đường (810-859), tên trị vì của Hoàng đế thứ mười bảy nhà Đường là Li Chen 李 忱, trị vì 846-859
Emperor Xuanzong of Tang (810-859), reign name of seventeenth Tang emperor Li Chen 李忱 [Li3 Chén], reigned 846-859
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐宣宗
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 宣告成立
- tuyên bố thành lập
- 宣告 结束
- tuyên bố kết thúc
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 他 宣称 蔑视 钱财
- Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.
- 霍华德 刚 宣布
- Howard đã công bố ý định của mình
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唐宣宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐宣宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唐›
宗›
宣›