Đọc nhanh: 哱喘 (phá suyễn). Ý nghĩa là: hen; suyễn.
Ý nghĩa của 哱喘 khi là Danh từ
✪ hen; suyễn
气喘病以呼吸急促费力、喉间哱鸣为特征
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哱喘
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 那个 哮喘病 人 还 真 可爱
- Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
- 喘息未定
- vẫn còn thở gấp.
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 我 爬山 时喘得 厉害
- Tôi thở gấp khi leo núi.
- 老人 咳嗽 得 喘 不 上 气
- Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.
- 苟延残喘
- thoi thóp hơi tàn
- 爷爷 深受 喘 的 折磨
- Ông nội bị hành hạ bởi bệnh hen suyễn.
- 忙 了 半天 , 也 该 喘喘气 儿 了
- Bận rộn mãi rồi, cũng nên xả hơi một tý.
- 粗重 的 喘息声
- tiếng thở nặng nề.
- 患 哮喘病 的 那个 小孩
- Với bệnh hen suyễn vào tháng trước.
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
- 我 这病 犯节气 , 立冬 以后 就 喘 得 利害
- bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.
- 这喘病 很 难 根治
- Bệnh hen suyễn này rất khó chữa khỏi hoàn toàn.
- 累 得 喘吁吁 的
- mệt bở hơi tai.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哱喘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哱喘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哱›
喘›