哑呕 yǎ ǒu

Từ hán việt: 【nha ẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哑呕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nha ẩu). Ý nghĩa là: bập bẹ học nói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哑呕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 哑呕 khi là Thán từ

bập bẹ học nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑呕

  • - 斗嘴 dòuzuǐ 呕气 ǒuqì

    - cãi cọ giận hờn

  • - shuō ya zhuāng 什么 shénme 哑巴 yǎbā

    - Anh nói đi! giả câm gì chứ?

  • - 哑然失笑 yǎránshīxiào

    - bật cười khanh khách

  • - 哑口 yǎkǒu de 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī

    - Một Chuck Bass không nói nên lời.

  • - 沙哑 shāyǎ

    - giọng khàn

  • - 哑口无言 yǎkǒuwúyán

    - câm như hến; câm như thóc

  • - 哑然无声 yǎránwúshēng

    - yên lặng không một tiếng động

  • - 包包 bāobāo dōu shì 呕吐物 ǒutùwù

    - Đây là một túi đầy chất nôn.

  • - 令人作呕 lìngrénzuòǒu

    - khiến người khác buồn nôn.

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 用不着 yòngbuzháo 打哑谜 dǎyǎmí

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

  • - 这个 zhègè rén 哑巴 yǎbā le

    - Người này đã bị câm.

  • - 朋友 péngyou 哑巴 yǎbā le

    - Bạn tôi đã bị câm.

  • - 我见 wǒjiàn guò 一个 yígè 哑巴 yǎbā

    - Tôi đã gặp một người câm.

  • - 如同 rútóng 哑巴 yǎbā 一样 yīyàng lǎo 不吭声 bùkēngshēng

    - Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.

  • - 哑巴 yǎbā de 故事 gùshì hěn 感人 gǎnrén

    - Câu chuyện về người câm rất cảm động.

  • - 狗吠声 gǒufèishēng yǒu 特色 tèsè 低沉 dīchén de 粗哑 cūyǎ de 狗叫 gǒujiào

    - Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.

  • - de 喉咙 hóulóng le

    - Cổ họng của tôi bị khàn rồi.

  • - 喉咙 hóulóng 有些 yǒuxiē 沙哑 shāyǎ le

    - Cổ họng có chút khàn khàn.

  • - 他病 tābìng 开始 kāishǐ 呕血 ǒuxuè

    - Anh ấy bị bệnh và bắt đầu nôn ra máu.

  • - 所有 suǒyǒu de 食物 shíwù dōu ǒu le

    - Anh ấy nôn hết thức ăn ra rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哑呕

Hình ảnh minh họa cho từ 哑呕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哑呕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: ōu , ǒu , òu
    • Âm hán việt: , Âu , Ẩu
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSK (口尸大)
    • Bảng mã:U+5455
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: è , Yā , Yǎ
    • Âm hán việt: A , Nha , Á , Ách
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMTC (口一廿金)
    • Bảng mã:U+54D1
    • Tần suất sử dụng:Cao