响水 xiǎng shuǐ

Từ hán việt: 【hưởng thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "响水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưởng thuỷ). Ý nghĩa là: Hạt Xiangshui ở Yancheng | , Jiangsu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 响水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Hạt Xiangshui ở Yancheng 鹽城 | 盐城 , Jiangsu

Xiangshui county in Yancheng 鹽城|盐城 [Yán chéng], Jiangsu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响水

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 汗水 hànshuǐ tòu le 毛巾 máojīn

    - Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.

  • - 哥哥 gēge 掺果 cànguǒ zuò 水果 shuǐguǒ 沙拉 shālà

    - Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 山谷 shāngǔ 洪水 hóngshuǐ 发出 fāchū 巨大 jùdà de 声响 shēngxiǎng

    - nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.

  • - 河水 héshuǐ 上涨 shàngzhǎng 影响 yǐngxiǎng 交通 jiāotōng

    - Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.

  • - 锅里 guōlǐ de shuǐ 地响 dìxiǎng

    - Nước trong nồi ùng ục reo.

  • - 病人 bìngrén 喝水 hēshuǐ de xiǎng

    - Bệnh nhân uống nước có tiếng ực ực.

  • - 泉水 quánshuǐ 激石 jīshí líng líng 作响 zuòxiǎng

    - nước suối đập vào đá, phát ra những âm thanh thánh thót.

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 响水

Hình ảnh minh họa cho từ 响水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 响水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao