响动儿 xiǎngdòng er

Từ hán việt: 【hưởng động nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "响动儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưởng động nhi). Ý nghĩa là: khua động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 响动儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 响动儿 khi là Động từ

khua động

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响动儿

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

  • - 胎儿 tāiér 躁动 zàodòng

    - bào thai máy liên tục.

  • - 铃儿 língér xiǎng le 赶快 gǎnkuài 起床 qǐchuáng

    - Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.

  • - 里面 lǐmiàn 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ 似乎 sìhū yǒu le 点儿 diǎner 声响 shēngxiǎng 黑暗 hēiàn 中有 zhōngyǒu le 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ de 声音 shēngyīn

    - Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.

  • - 哥儿俩 gēerliǎ dōu shì 运动员 yùndòngyuán

    - hai anh em đều là vận động viên.

  • - 一边 yībiān 劳动 láodòng 一边 yībiān 哼唧 hēngji zhe 小曲儿 xiǎoqǔér

    - anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.

  • - 转动 zhuàndòng 辘轳 lùlu 把儿 bàer

    - làm quay ròng rọc kéo nước.

  • - de 牙齿 yáchǐ 有点儿 yǒudiǎner 晃动 huàngdòng

    - Răng của tôi có hơi lung lay.

  • - 咱们 zánmen 别支 biézhī 嘴儿 zuǐér ràng 自己 zìjǐ 多动 duōdòng 动脑筋 dòngnǎojīn

    - chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.

  • - 听不见 tīngbujiàn 响儿 xiǎngér le

    - không nghe thấy tiếng động nữa.

  • - 树枝 shùzhī ér 迎风 yíngfēng 摆动 bǎidòng

    - Cành cây đong đưa trong gió

  • - 早点儿 zǎodiǎner 动手 dòngshǒu 早点儿 zǎodiǎner wán

    - Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.

  • - 老大娘 lǎodàniáng 常常 chángcháng 两边 liǎngbian 走动 zǒudòng 看望 kànwàng 两个 liǎnggè 外孙女儿 wàisūnnǚer

    - bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

  • - 波动 bōdòng 幅度 fúdù 影响 yǐngxiǎng le 结果 jiéguǒ

    - Biên độ dao động ảnh hưởng đến kết quả.

  • - 乘务员 chéngwùyuán 哨声 shàoshēng 一响 yīxiǎng 司机 sījī 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.

  • - 溜溜 liūliū ér děng le 一天 yìtiān 始终 shǐzhōng méi jiàn 动静 dòngjìng

    - trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.

  • - 一动 yīdòng ér jiù

    - động một tý là khóc.

  • - 路警 lùjǐng 吹响 chuīxiǎng le 哨子 shàozi 火车 huǒchē jiù 开动 kāidòng le

    - Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.

  • - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 撼动 hàndòng 山岳 shānyuè

    - một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 响动儿

Hình ảnh minh họa cho từ 响动儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 响动儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao