Đọc nhanh: 响动儿 (hưởng động nhi). Ý nghĩa là: khua động.
Ý nghĩa của 响动儿 khi là Động từ
✪ khua động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响动儿
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 胎儿 躁动
- bào thai máy liên tục.
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 哥儿俩 都 是 运动员
- hai anh em đều là vận động viên.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 转动 辘轳 把儿
- làm quay ròng rọc kéo nước.
- 我 的 牙齿 有点儿 晃动
- Răng của tôi có hơi lung lay.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 听不见 响儿 了
- không nghe thấy tiếng động nữa.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 早点儿 动手 早点儿 完
- Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 波动 幅度 影响 了 结果
- Biên độ dao động ảnh hưởng đến kết quả.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
- 一动 儿 就 哭
- động một tý là khóc.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 响动儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 响动儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
动›
响›