Đọc nhanh: 哄抬 (hống đài). Ý nghĩa là: lên ào ào; lên vùn vụt; nâng giá ào ào; lên giá ào ào. Ví dụ : - 哄抬物价 vật giá lên ào ào
Ý nghĩa của 哄抬 khi là Động từ
✪ lên ào ào; lên vùn vụt; nâng giá ào ào; lên giá ào ào
投机商人纷纷抬高 (价格)
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄抬
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 抬轿子
- khiêng kiệu.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 他们 抬 来 一些 筑版
- Họ khênh đến một vài khuôn ván.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 抬头 瞻望
- ngẩng đầu nhìn về phía trước
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 舆论 哄然
- dư luận rùm beng.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 抬杠 拌嘴
- tranh cãi
- 抬头 看 那 胃 宿星
- Ngẩng đầu nhìn sao Vị.
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哄抬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哄抬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哄›
抬›