Đọc nhanh: 咬钩 (giảo câu). Ý nghĩa là: (của cá) để cắn, cắn câu.
Ý nghĩa của 咬钩 khi là Động từ
✪ (của cá) để cắn
(of fish) to bite
✪ cắn câu
鱼吃了鱼饵被钩住, 比喻人被引诱上当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬钩
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 钩 贴边
- viền mép
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 蚊虫 叮咬
- muỗi đốt; muỗi chích
- 小心 被 蚊 叮咬
- Cẩn thận bị muỗi cắn.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 咬字儿
- đọc rõ từng âm
- 行腔 咬字
- vuốt giọng lấy hơi
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咬钩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咬钩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咬›
钩›