Đọc nhanh: 咬伤 (giảo thương). Ý nghĩa là: vết cắn (ví dụ như rắn cắn, muỗi đốt).
Ý nghĩa của 咬伤 khi là Động từ
✪ vết cắn (ví dụ như rắn cắn, muỗi đốt)
bite (e.g. snake bite, mosquito bite)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬伤
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 怛 伤
- bi thương
- 殴伤
- đánh bị thương.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咬伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咬伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
咬›