Đọc nhanh: 咖啡面包卷 (già phê diện bao quyển). Ý nghĩa là: Ổ bánh mì cà phê.
Ý nghĩa của 咖啡面包卷 khi là Danh từ
✪ Ổ bánh mì cà phê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咖啡面包卷
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 我要 两磅 爪哇 摩卡 咖啡
- Hai pound mocha java.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 烫面 卷儿
- bánh cuốn bột mì nóng
- 这个 蛋卷 面得 很 好
- Cuộn trứng này mềm rất ngon.
- 我们 一起 包 春卷 吧
- Chúng ta cùng nhau cuốn nem nhé.
- 这 面包 很 松
- Bánh mì này rất xốp.
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 面包 上 有 毛
- Trên bánh mì có nấm mốc.
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 我 早饭 吃 面包
- Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
- 我 喜欢 吃 面包
- Tôi thích ăn bánh mì.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 他们 在 咖啡馆 见面 了
- Họ đã gặp mặt nhau ở quán cà phê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咖啡面包卷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咖啡面包卷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
卷›
咖›
啡›
面›