Đọc nhanh: 和散那 (hoà tán na). Ý nghĩa là: Hosanna (trong lời ca tụng Cơ đốc giáo).
Ý nghĩa của 和散那 khi là Danh từ
✪ Hosanna (trong lời ca tụng Cơ đốc giáo)
Hosanna (in Christian praise)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和散那
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 我们 和 那辈人 不同
- Chúng tôi khác với loại người đó.
- 我 不 和 那辈人 交往
- Tôi không giao lưu với loại người đó.
- 那里 出产 香蕉 和 荔枝
- Nơi ấy trồng chuối và vải.
- 把 那 把 散弹枪 给 我
- Tôi cần khẩu súng ngắn đó.
- 我 想 别人 现在 都 叫 那 刚果民主共和国
- Tôi nghĩ bây giờ họ gọi đó là Cộng hòa Dân chủ Congo.
- 这 本书 和 那本书 不同
- Cuốn sách này khác cuốn sách kia.
- 还 没纹 的 绿色 和平 组织 那个
- Greenpeace một mà bạn chưa nhận được
- 和 那天 没有 半 毛钱 的 关系
- không liên quan gì đến ngày hôm đó hết.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 你 和 那 梭子鱼
- Bạn và con Barracuda?
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 请 把 那些 杯子 和 碟子 收拾 好
- Vui lòng sắp xếp những cốc và đĩa đó gọn gàng.
- 就是 那个 时候 老妈 和 我 搬 到 了 康涅狄格州
- Đó là khi tôi và mẹ chuyển đến Connecticut.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 把 这 本书 和 那本书 比较 一下
- So sánh cuốn sách này với cuốn sách đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和散那
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和散那 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
散›
那›