Đọc nhanh: 呼牛呼马 (hô ngưu hô mã). Ý nghĩa là: Hãy xúc phạm tôi nếu bạn muốn, tôi không quan tâm bạn gọi tôi là gì., để gọi cái gì đó là một con bò hoặc một con ngựa (thành ngữ); nó không quan trọng bạn gọi nó là gì.
Ý nghĩa của 呼牛呼马 khi là Thành ngữ
✪ Hãy xúc phạm tôi nếu bạn muốn, tôi không quan tâm bạn gọi tôi là gì.
Insult me if you want, I don't care what you call me.
✪ để gọi cái gì đó là một con bò hoặc một con ngựa (thành ngữ); nó không quan trọng bạn gọi nó là gì
to call sth a cow or a horse (idiom); it doesn't matter what you call it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼牛呼马
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 呼儿 嗨哟
- Hò dô ta nào!
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 打 呼哨
- huýt còi
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 合适 的 称呼
- Cách gọi phù hợp.
- 对 亲人 的 称呼
- Cách xưng hô đối với người thân.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼牛呼马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼牛呼马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
牛›
马›