Đọc nhanh: 呫毕 (chiếp tất). Ý nghĩa là: cũng được viết 呫嗶 | 呫哔, đọc to.
Ý nghĩa của 呫毕 khi là Động từ
✪ cũng được viết 呫嗶 | 呫哔
also written 呫嗶|呫哔
✪ đọc to
to read aloud
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呫毕
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 着装 完毕
- ăn mặc xong xuôi.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 首届 毕业生
- học sinh tốt nghiệp khoá đầu.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 毕是 二十八宿 中 的 一员
- Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
- 他 毕业 后 成为 白领
- Sau khi tốt nghiệp, anh ấy trở thành dân văn phòng.
- 原形毕露
- lộ ra bộ mặt thật.
- 本相毕露
- lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
- 伊丽莎白 问 他 毕加索 的 事
- Elizabeth hỏi anh ta về Picasso
- 今年 是 我 的 毕业 之 年
- Năm nay là năm tôi tốt nghiệp.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 奖金 已经 发放 完毕
- Tiền thưởng đã được phát xong.
- 会议 完毕 , 大家 散会 了
- Cuộc họp đã kết thúc, mọi người đã tan họp.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呫毕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呫毕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呫›
毕›