Đọc nhanh: 呫吨 (chiếp đốn). Ý nghĩa là: xanthene (hóa học).
Ý nghĩa của 呫吨 khi là Danh từ
✪ xanthene (hóa học)
xanthene (chemistry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呫吨
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 工厂 买 了 一吨 煤
- Nhà máy mua một tấn than.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 这块 石头 重三吨
- Viên đá này nặng ba tấn.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 他 买 了 一吨 米
- Anh ấy mua một tấn gạo.
- 这艘 船 500 吨
- Con tàu này có trọng tải 500 tấn.
- 今年 的 产量 达五吨
- Sản lượng năm nay đạt 5 tấn.
- 长江下游 可以 行驶 万吨 轮船
- Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.
- 这 货物 重 50 吨
- Hàng hóa này nặng 50 tấn.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 每 小时 可以 破碎 一吨 矿石
- Mỗi giờ có thể nghiền một tấn quặng.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 这个 破碎机 每 小时 可以 破碎 多少 吨 矿石
- cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呫吨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呫吨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吨›
呫›