• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
  • Pinyin: Chè , Tiē , Tiè , Zhān
  • Âm hán việt: Chiếp Thiếp Triệp Triệt Xiếp
  • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口占
  • Thương hiệt:RYR (口卜口)
  • Bảng mã:U+546B
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 呫

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 呫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chiếp, Thiếp, Triệp, Triệt, Xiếp). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Nếm, uống, Nhấm, mút (nhắp vào miệng một số lượng nhỏ), “Chiếp chiếp” tụng đọc thì thầm, nếm, uống. Từ ghép với : “chiếp huyết chi minh” uống máu ăn thề., Thì thầm bên tai, Lem lém nói mãi. Chi tiết hơn...

Chiếp
Thiếp
Triệp
Triệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Chiếp chiếp thì thầm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nếm, uống

- “chiếp huyết chi minh” uống máu ăn thề.

* Nhấm, mút (nhắp vào miệng một số lượng nhỏ)
Trạng thanh từ
* “Chiếp chiếp” tụng đọc thì thầm
Âm:

Thiếp

Từ điển phổ thông

  • nếm, uống
Âm:

Triệp

Từ điển phổ thông

  • nói thầm, thì thầm
Âm:

Triệt

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Thì thầm

- Thì thầm bên tai

- Lem lém nói mãi.