Đọc nhanh: 周树人 (chu thụ nhân). Ý nghĩa là: Zhou Shuren, tên thật của tác giả Lỗ Tấn 魯迅 | 鲁迅.
Ý nghĩa của 周树人 khi là Danh từ
✪ Zhou Shuren, tên thật của tác giả Lỗ Tấn 魯迅 | 鲁迅
Zhou Shuren, the real name of author Lu Xun 魯迅|鲁迅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周树人
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 老人 在 树下 纳闲
- Người già thư thái dưới gốc cây.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 工人 在 砍树
- Công nhân đang chặt cây.
- 敌人 在 树林 里 伏兵
- Kẻ địch mai phục trong rừng.
- 小狗 被 主人 系在 树下
- Chó con bị chủ buộc vào cây.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 树身 粗壮 , 五 人才 能 合围
- thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
- 周叔 经常 帮助 别人
- Chú Châu thường xuyên giúp người khác.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 成天 跟 人 周旋 , 真累 人
- Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.
- 那 人 上周 被 处决
- Người đó tuần trước bị xử tử.
- 坟丘 子 周围 有 很多 树
- Có nhiều cây xung quanh ngôi mộ.
- 这位 护士 看顾 病人 很 周到
- người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.
- 医院 里 对 病人 招呼 得 很 周到
- bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.
- 他 从来不 关心 周围 的 人
- Anh ấy không bao giờ quan tâm đến những người xung quanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周树人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周树人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
周›
树›