Đọc nhanh: 吹灯拔蜡 (xuy đăng bạt lạp). Ý nghĩa là: chết; đi đời nhà ma; toi đời; toi mạng; ngủm củ tỏi.
Ý nghĩa của 吹灯拔蜡 khi là Thành ngữ
✪ chết; đi đời nhà ma; toi đời; toi mạng; ngủm củ tỏi
指人死;完蛋 (含讥讽意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹灯拔蜡
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 小孩 吹 起 银色 小号
- Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 安 电灯
- Lắp đèn điện.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 她 吹灭 了 生日 蜡烛
- Cô ấy thổi tắt nến sinh nhật.
- 他 轻轻 一 吹灭 蜡烛
- Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.
- 他 轻轻 吹灭 了 蜡烛
- Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.
- 孩子 们 吹 蜡烛 后 许愿
- Các em bé thổi nến rồi ước nguyện.
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 噗 , 一口气 吹灭 了 灯
- Phù một hơi thổi tắt đèn.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吹灯拔蜡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹灯拔蜡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
拔›
灯›
蜡›