Đọc nhanh: 吹动 (xuy động). Ý nghĩa là: lay động; thổi bay, mượn sức gió; theo chiều gió.
Ý nghĩa của 吹动 khi là Động từ
✪ lay động; thổi bay
依靠或者好像依靠风的推动而使其移动或轻轻过去
✪ mượn sức gió; theo chiều gió
用风的力量使向前运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹动
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 浏风 吹动 树叶
- Gió mạnh làm lay động lá cây.
- 风 吹动 了 树 的 末端
- Gió thổi làm lay động ngọn cây.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 风吹 哗哗 , 树叶 摇动
- Gió thổi ào ào, lá cây rung động.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吹动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
吹›