Đọc nhanh: 吸血者 (hấp huyết giả). Ý nghĩa là: một con đỉa, kẻ hút máu, con báo.
Ý nghĩa của 吸血者 khi là Danh từ
✪ một con đỉa
a leech
✪ kẻ hút máu
blood sucker
✪ con báo
leecher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸血者
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 消费者 被 促销 活动 吸引
- Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.
- 这 本书 承载 了 作者 的 心血
- Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
- 那个 吸血鬼 依附于 他人 希望 获得 钱财
- Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.
- 这 本书 吸引 广大读者
- Cuốn sách này thu hút nhiều độc giả.
- 新书 吸引 读者 竞相 购买
- Sách mới thu hút độc giả tranh nhau mua.
- 全世界 吸烟者 总数 约 为 13 亿
- Tổng số người hít phải khói thuốc (thụ động) trên toàn thế giới vào khoảng1 tỷ 300 triệu người
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吸血者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸血者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
者›
血›