吸毒者 xīdú zhě

Từ hán việt: 【hấp độc giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吸毒者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hấp độc giả). Ý nghĩa là: Kẻ nghiện ma tuý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吸毒者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吸毒者 khi là Danh từ

Kẻ nghiện ma tuý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸毒者

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 消费者 xiāofèizhě bèi 促销 cùxiāo 活动 huódòng 吸引 xīyǐn

    - Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.

  • - 尸体 shītǐ 检验 jiǎnyàn 表明 biǎomíng 受害者 shòuhàizhě shì bèi 毒死 dúsǐ de

    - Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.

  • - 吸毒 xīdú 常常 chángcháng 导致 dǎozhì 家庭 jiātíng 破裂 pòliè

    - Sử dụng ma túy thường dẫn đến đổ vỡ gia đình.

  • - 敢不敢 gǎnbùgǎn yòng 吸毒 xīdú

    - Anh có dám dùng ma túy không?

  • - 别忘了 biéwàngle shì de 遗传 yíchuán 体质 tǐzhì 引发 yǐnfā de 吸毒 xīdú 成瘾 chéngyǐn

    - Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.

  • - 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 参观者 cānguānzhě 驻足观看 zhùzúguānkàn

    - hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.

  • - zhè 本书 běnshū 吸引 xīyǐn 广大读者 guǎngdàdúzhě

    - Cuốn sách này thu hút nhiều độc giả.

  • - 免费 miǎnfèi 杀毒软件 shādúruǎnjiàn 吸引 xīyǐn le 大批 dàpī 网迷 wǎngmí

    - Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.

  • - 吸毒 xīdú 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 犯罪行为 fànzuìxíngwéi

    - Hút ma túy có thể dẫn đến hành vi phạm tội.

  • - 吸入 xīrù 煤气 méiqì 可能 kěnéng huì 导致 dǎozhì 中毒 zhòngdú

    - Hít phải khí gas có thể dẫn đến ngộ độc.

  • - 吸毒 xīdú duì 健康 jiànkāng yǒu 很大 hěndà 危害 wēihài

    - Sử dụng ma túy rất có hại cho sức khỏe.

  • - 我要 wǒyào 知道 zhīdào 所有 suǒyǒu 关于 guānyú 毒品 dúpǐn 供应者 gōngyìngzhě de shì

    - Tôi muốn biết mọi thứ bạn biết về nhà cung cấp.

  • - 歌手 gēshǒu 吸毒 xīdú 所以 suǒyǐ bèi 封杀 fēngshā le

    - Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.

  • - 新书 xīnshū 吸引 xīyǐn 读者 dúzhě 竞相 jìngxiāng 购买 gòumǎi

    - Sách mới thu hút độc giả tranh nhau mua.

  • - 自从 zìcóng mǒu 寄宿 jìsù 学校 xuéxiào 传出 chuánchū 有人 yǒurén 吸毒 xīdú zhī hòu 高年级 gāoniánjí yǒu 几个 jǐgè 男生 nánshēng bèi 开除 kāichú

    - Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.

  • - 全世界 quánshìjiè 吸烟者 xīyānzhě 总数 zǒngshù yuē wèi 13 亿

    - Tổng số người hít phải khói thuốc (thụ động) trên toàn thế giới vào khoảng1 tỷ 300 triệu người

  • - 吸毒 xīdú shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng 违法行为 wéifǎxíngwéi

    - Dùng ma túy là một hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng.

  • - yīn 吸毒 xīdú 过量 guòliàng ér 要命 yàomìng

    - Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.

  • - zài 越南 yuènán 吸毒 xīdú shì bèi 禁止 jìnzhǐ de

    - Hút ma túy bị cấm ở Việt Nam.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吸毒者

Hình ảnh minh họa cho từ 吸毒者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸毒者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hấp
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNHE (口弓竹水)
    • Bảng mã:U+5438
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao