Đọc nhanh: 听子 (thính tử). Ý nghĩa là: hộp.
Ý nghĩa của 听子 khi là Danh từ
✪ hộp
用镀锡或镀锌的薄铁皮做成的装食品、香烟等的筒子或罐子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听子
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 孩子 的 嗓子 很 好听
- Giọng của đứa trẻ nghe rất hay.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 孩子 总是 爱 听 好
- Trẻ con luôn thích nghe lời khen.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 这 孩子 很 听话 , 从不 熬磨
- đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 这些 孩子 不 听 管束
- Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.
- 老师 听 着 孩子 们 朗读
- Giáo viên lắng nghe bọn trẻ đọc bài.
- 那腔 曲子 真 动听
- Điệu nhạc đó rất hay.
- 父母 责 孩子 听话
- Cha mẹ yêu cầu con mình nghe lời.
- 听说 你 抱 孙子 了
- Nghe nói anh có cháu rồi.
- 孩子 常 抱怨 父母 罗嗦 , 但是 会 有 一天 他们 想 听 也 不能 听 了
- Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa
- 家长 责备 孩子 的 不听话
- Phụ huynh trách móc con cái vì không nghe lời.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 听说 孩子 病 了 , 他 心里 有点 着 忙
- nghe nói đứa bé bị bệnh, trong lòng anh ấy rất lo lắng.
- 这 孩子 剌 的 很 不听话
- Đứa trẻ này ương bướng lắm không chịu nghe lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
子›