听子 tīng zi

Từ hán việt: 【thính tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính tử). Ý nghĩa là: hộp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 听子 khi là Danh từ

hộp

用镀锡或镀锌的薄铁皮做成的装食品、香烟等的筒子或罐子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听子

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 孩子 háizi de 嗓子 sǎngzi hěn 好听 hǎotīng

    - Giọng của đứa trẻ nghe rất hay.

  • - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • - 听到 tīngdào 儿子 érzi 立功 lìgōng de 消息 xiāoxi 心里 xīnli 喜滋滋 xǐzīzī de

    - nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.

  • - 听说 tīngshuō dài le 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.

  • - 孩子 háizi 总是 zǒngshì ài tīng hǎo

    - Trẻ con luôn thích nghe lời khen.

  • - tīng shuō 有鼻子有眼儿 yǒubíziyǒuyǎnér de jiù xìn le

    - anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.

  • - 孩子 háizi men zài 教室 jiàoshì 专心 zhuānxīn 听课 tīngkè

    - Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.

  • - zhè 孩子 háizi hěn 听话 tīnghuà 从不 cóngbù 熬磨 áomó

    - đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.

  • - 这是 zhèshì 老八辈子 lǎobābèizi 的话 dehuà le 没人 méirén tīng le

    - đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.

  • - 这些 zhèxiē 孩子 háizi tīng 管束 guǎnshù

    - Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.

  • - 老师 lǎoshī tīng zhe 孩子 háizi men 朗读 lǎngdú

    - Giáo viên lắng nghe bọn trẻ đọc bài.

  • - 那腔 nàqiāng 曲子 qǔzi zhēn 动听 dòngtīng

    - Điệu nhạc đó rất hay.

  • - 父母 fùmǔ 孩子 háizi 听话 tīnghuà

    - Cha mẹ yêu cầu con mình nghe lời.

  • - 听说 tīngshuō bào 孙子 sūnzi le

    - Nghe nói anh có cháu rồi.

  • - 孩子 háizi cháng 抱怨 bàoyuàn 父母 fùmǔ 罗嗦 luōsuo 但是 dànshì huì yǒu 一天 yìtiān 他们 tāmen xiǎng tīng 不能 bùnéng tīng le

    - Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa

  • - 家长 jiāzhǎng 责备 zébèi 孩子 háizi de 不听话 bùtīnghuà

    - Phụ huynh trách móc con cái vì không nghe lời.

  • - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ chū le 事儿 shìer 心里 xīnli 咯噔 gēdēng 一下子 yīxiàzǐ tuǐ dōu ruǎn le

    - nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.

  • - 听说 tīngshuō 孩子 háizi bìng le 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn zhe máng

    - nghe nói đứa bé bị bệnh, trong lòng anh ấy rất lo lắng.

  • - zhè 孩子 háizi de hěn 不听话 bùtīnghuà

    - Đứa trẻ này ương bướng lắm không chịu nghe lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听子

Hình ảnh minh họa cho từ 听子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao