Đọc nhanh: 听众信筘 (thính chúng tín khấu). Ý nghĩa là: Hộp thư bạn nghe đài.
Ý nghĩa của 听众信筘 khi là Danh từ
✪ Hộp thư bạn nghe đài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听众信筘
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 歌声 悦 了 听众 耳朵
- Giọng hát làm vui tai người nghe.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 倾听 群众 的 呼声
- lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 尊敬 的 各位 领导 各位 评委 各位 听众 ! 大家 好
- Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người
- 她 将信将疑 地说 , 莫非 我 听错 了
- cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?
- 听众 点播 的 音乐节目
- tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.
- 别 听信 那些 奉承话
- Đừng tin vào những lời tâng bốc đó.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
- 大庭广众 中 , 她 非常 自信
- Trong đại sảnh, cô ấy rất tự tin.
- 深孚众望 ( 很 使 群众 信服 )
- làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.
- 虚心听取 群众 意见
- khiêm tốn lắng nghe ý kiến của quần chúng.
- 听取 群众 的 意见
- lấy ý kiến của quần chúng.
- 他 感人 的 演讲 足以 赢得 听众 的 支持
- Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ để chinh phục khán thính giả.
- 听候 众人 公断
- nghe công chúng phán xét
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听众信筘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听众信筘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
信›
听›
筘›