吟诵 yín sòng

Từ hán việt: 【ngâm tụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吟诵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngâm tụng). Ý nghĩa là: tụng, thờ, sang intone (đặc biệt là các bài thơ theo nhịp điệu), đọc to.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吟诵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吟诵 khi là Động từ

tụng, thờ

to chant

sang intone (đặc biệt là các bài thơ theo nhịp điệu)

to intone (esp. poems in rhythm)

đọc to

to read aloud

nhẩm nhịp nhàng

to recite rhythmically

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吟诵

  • - 庵里 ānlǐ 尼姑 nígū 正在 zhèngzài 诵经 sòngjīng

    - Ni cô trong am đang tụng kinh.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng huì

    - hội ngâm thơ.

  • - 蝉于 chányú 叶下吟 yèxiàyín míng

    - Ve sầu kêu dưới lá cây.

  • - 痛苦 tòngkǔ 地吟 dìyín zhe

    - Anh ấy rên rỉ trong đau đớn.

  • - 配乐 pèiyuè 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng

    - ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).

  • - 吟咏 yínyǒng 古诗 gǔshī

    - ngâm vịnh thơ cổ

  • - 讽诵 fěngsòng 古诗 gǔshī

    - ngâm nga thơ cổ.

  • - 诗人 shīrén yuè xià 正吟 zhèngyín

    - Nhà thơ đang ngâm thơ dưới ánh trăng.

  • - néng 背诵 bèisòng 这首 zhèshǒu shī

    - Anh ấy có thể đọc thuộc lòng bài thơ này.

  • - 低微 dīwēi de 呻吟 shēnyín

    - tiếng rên khe khẽ

  • - niǎo zài 枝头 zhītóu yín jiào

    - Chim hót trên cành cây.

  • - 吟咏 yínyǒng

    - ngâm vịnh

  • - bào 长吟 chángyín

    - ôm gối mà ngâm nga

  • - bào 长吟 chángyín

    - Anh ấy ôm gối mà ngân nga.

  • - 老人 lǎorén 独自 dúzì zài yín

    - Người già một mình đang thở dài.

  • - zhè 秦妇吟 qínfùyín hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bài Tần Phụ ngâm này rất tuyệt vời.

  • - 喜欢 xǐhuan 吟哦 yíné 诗词 shīcí

    - Anh ấy thích ngâm thơ.

  • - 念咒 niànzhòu 口头 kǒutóu 咒语 zhòuyǔ huò 符咒 fúzhòu de 仪式性 yíshìxìng de 吟诵 yínsòng 产生 chǎnshēng 魔力 mólì de 效果 xiàoguǒ

    - Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.

  • - 古时候 gǔshíhou 一些 yīxiē 诗人 shīrén 经常 jīngcháng zài 一起 yìqǐ 吟诗 yínshī 作词 zuòcí 谈笑风生 tánxiàofēngshēng

    - Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吟诵

Hình ảnh minh họa cho từ 吟诵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吟诵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngâm
    • Nét bút:丨フ一ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROIN (口人戈弓)
    • Bảng mã:U+541F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tụng
    • Nét bút:丶フフ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNIB (戈女弓戈月)
    • Bảng mã:U+8BF5
    • Tần suất sử dụng:Cao