吏婿 lì xù

Từ hán việt: 【lại tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吏婿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 婿

Đọc nhanh: 婿 (lại tế). Ý nghĩa là: chức tư lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吏婿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吏婿 khi là Danh từ

chức tư lại

胥吏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吏婿

  • - shì 倒插门 dàochāmén de 女婿 nǚxù

    - Anh ấy là ở rể.

  • - 刀笔 dāobǐ

    - thư lại

  • - 官吏 guānlì 予取予求 yúqǔyúqiú 百姓 bǎixìng 不敢 bùgǎn yán

    - Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.

  • - 贪官污吏 tānguānwūlì

    - tham quan ô lại; quan lại tham nhũng

  • - 清廉 qīnglián de 官吏 guānlì

    - quan thanh liêm.

  • - 达官显宦 dáguānxiǎnhuàn ( 职位 zhíwèi 高而 gāoér 声势显赫 shēngshìxiǎnhè de 官吏 guānlì )

    - quan to hiển hách

  • - 乘龙快婿 chénglóngkuàixù

    - con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)

  • - 他们 tāmen shì 翁婿 wēngxù 关系 guānxì

    - Họ có mối quan hệ bố vợ - con rể.

  • - 翁婿 wēngxù 一起 yìqǐ 钓鱼 diàoyú

    - Bố vợ và con rể cùng đi câu cá.

  • - 翁婿 wēngxù ( 岳父 yuèfù 女婿 nǚxù )

    - bố vợ và con rể

  • - 澄清 chéngqīng 吏治 lìzhì

    - quét sạch bọn quan liêu.

  • - 吏治 lìzhì 严明 yánmíng

    - quan chánh trực.

  • - 夫婿 fūxù hěn 恩爱 ēnài

    - Cô ấy và chồng rất tình cảm.

  • - huá

    - viên quan gian giảo

  • - 胥吏 xūlì

    - chức tư lại.

  • - 酷吏 kùlì

    - quan lại độc ác.

  • - 大吏 dàlì

    - quan to.

  • - 不可 bùkě 纵容 zòngróng 墨吏 mòlì

    - Không thể dung túng việc tham ô.

  • - shì 一个 yígè 酷吏 kùlì

    - Hắn là một tên quan lại tàn bạo.

  • - 女婿 nǚxù 今晚 jīnwǎn huì lái 家里 jiālǐ 吃饭 chīfàn

    - Tối nay, con rể sẽ đến nhà dùng bữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吏婿

Hình ảnh minh họa cho từ 吏婿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吏婿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JLK (十中大)
    • Bảng mã:U+540F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 婿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フノ一フ丨一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNOB (女弓人月)
    • Bảng mã:U+5A7F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình