后羿射日 Hòu yì shè rì

Từ hán việt: 【hậu nghệ xạ nhật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后羿射日" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 羿

Đọc nhanh: 羿 (hậu nghệ xạ nhật). Ý nghĩa là: Hậu Nghệ bắn mặt trời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后羿射日 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后羿射日 khi là Danh từ

Hậu Nghệ bắn mặt trời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后羿射日

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 逸然 yìrán 自得 zìdé

    - Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.

  • - 地球 dìqiú de 两极 liǎngjí 地方 dìfāng 只能 zhǐnéng 受到 shòudào 斜射 xiéshè de 日光 rìguāng

    - hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.

  • - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • - 日后 rìhòu 一定 yídìng dào 府上 fǔshàng 拜访 bàifǎng

    - ngày sau nhất định sẽ đến nhà kính thăm

  • - liǎng guó 日后 rìhòu 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi hěn hǎo de 经济 jīngjì 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.

  • - 考试 kǎoshì hòu 三日 sānrì 出榜 chūbǎng

    - sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.

  • - 抗日战争 kàngrìzhànzhēng 后期 hòuqī

    - giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.

  • - guāng 通过 tōngguò 焦点 jiāodiǎn hòu 发生 fāshēng 折射 zhéshè

    - Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.

  • - 录音磁带 lùyīncídài 一种 yīzhǒng 相对 xiāngduì 狭长的 xiáchángde 磁带 cídài 用于 yòngyú xià 声音 shēngyīn 以便 yǐbiàn 日后 rìhòu zhòng fàng

    - Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.

  • - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • - 自从 zìcóng 他们 tāmen bāng zuò 摄护腺 shèhùxiàn 雷射 léishè 治疗 zhìliáo 之后 zhīhòu

    - Nó bắt đầu khi họ cho tôi xạ trị tuyến tiền liệt.

  • - 自他 zìtā 病倒 bìngdǎo 以后 yǐhòu 家里 jiālǐ de 日子 rìzi 益发 yìfā 艰难 jiānnán le

    - từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.

  • - 来日方长 láirìfāngcháng 后会有期 hòuhuìyǒuqī

    - Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp

  • - 夏日 xiàrì de 午后 wǔhòu 骄阳似火 jiāoyángshìhuǒ

    - Chiều mùa hè, mặt trời nóng như lửa.

  • - 落后 luòhòu 气温 qìwēn 逐渐 zhújiàn 下降 xiàjiàng

    - Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.

  • - 往后 wǎnghòu de 日子 rìzi 越过 yuèguò 越好 yuèhǎo la

    - cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn

  • - 自从 zìcóng jìn le 动漫 dòngmàn 社后 shèhòu duì 动漫 dòngmàn de 热情 rèqíng 剧减 jùjiǎn

    - Kể từ khi tôi tham gia câu lạc bộ hoạt hình, sự cuồng nhiệt của tôi đối với hoạt hình đã giảm sút nghiêm trọng.

  • - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后羿射日

Hình ảnh minh họa cho từ 后羿射日

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后羿射日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 羿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:フ丶一フ丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMT (尸一廿)
    • Bảng mã:U+7FBF
    • Tần suất sử dụng:Thấp