Đọc nhanh: 后座 (hậu tọa). Ý nghĩa là: Chỗ ngồi ở phía sau xe.
Ý nghĩa của 后座 khi là Danh từ
✪ Chỗ ngồi ở phía sau xe
《后座》是Chris R. Notarile执导,Brandon Slagle主演的电影。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后座
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 我 最 喜欢 仙后座 了
- Cassiopeia là yêu thích của tôi.
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
- 客人 互相 谦让 了 一下 , 然后 落 了 座
- khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
座›