Đọc nhanh: 后排票 (hậu bài phiếu). Ý nghĩa là: Vé dãy ghế sau.
Ý nghĩa của 后排票 khi là Danh từ
✪ Vé dãy ghế sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后排票
- 走后门
- đi cửa hậu
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 大家 在 排队 买票
- Mọi người đang xếp hàng mua vé.
- 请 走 到 队伍 后面 排队
- Vui lòng đi về phía sau hàng và xếp hàng.
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
- 参军 后 , 历任 排长 、 连长 等 职
- sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
- 你 最后 一张 支票 在 密歇根州 兑现
- Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.
- 只能 先 上车 后 买票
- Bạn phải mua vé trên tàu.
- 你们 先 冲上去 , 二排 随后 接应
- các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 我们 得排 一个 小时 的 队 买票
- Chúng tôi phải xếp hàng cả tiếng đồng hồ mới mua được vé.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
- 投票 结果 公布 后 , 她们 欢呼雀跃
- Sau khi kết quả được công bố, các cô ấy đều nhảy nhót reo mừng.
- 我们 需要 顺序 排队 购买 票
- Chúng ta cần xếp hàng mua vé theo thứ tự.
- 那伙子 人 正在 排队 买票
- Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后排票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后排票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
排›
票›