Đọc nhanh: 后包饰片 (hậu bao sức phiến). Ý nghĩa là: Trang trí bao gót.
Ý nghĩa của 后包饰片 khi là Danh từ
✪ Trang trí bao gót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后包饰片
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 雪后 的 原野 白茫茫 一片
- Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 这包 薯片 已经 不脆 了
- Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.
- 她 买 了 一包 薯片
- Cô ấy mua một gói khoai tây chiên.
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 照片 的 后背 有字
- Mặt sau của bức ảnh có chữ.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 雨 后 , 麦田 一片 油绿
- cánh đồng lúa xanh mơn mởn sau cơn mưa.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 楼 后头 有 一片 果树林
- sau toà nhà có một vườn cây ăn quả.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 该 影片 现已 停机 , 进入 后期制作
- Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后包饰片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后包饰片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
后›
片›
饰›