Đọc nhanh: 名工 (danh công). Ý nghĩa là: Thợ giỏi có tiếng; danh công.
Ý nghĩa của 名工 khi là Danh từ
✪ Thợ giỏi có tiếng; danh công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名工
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 我 想 成为 一名 工程师
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 报名 工作
- Công tác đăng ký
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 公司 录取 了 10 名新 员工
- Công ty đã tuyển dụng 10 nhân viên mới.
- 他 被 提名 为 下届 工会主席
- anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.
- 她 是 一名 女工
- Cô ấy là một nữ công nhân.
- 她 辞退 了 三名 员工
- Cô ấy đã sa thải ba nhân viên.
- 此后 , 她 为 另一家 知名 奢侈品 品牌 工作
- Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.
- 这 地方 因出 手工艺品 而出名
- Địa điểm này nổi tiếng với việc sản xuất và bán sản phẩm thủ công.
- 这座 桥 以 伟大 的 工程师 命名
- Cây cầu này được đặt tên theo kỹ sư vĩ đại.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 这是 一所 著名 的 工学院
- Đây là một học viện kỹ thuật nổi tiếng.
- 公司 调动 了 几名 员工
- Công ty đã thuyên chuyển một số nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
工›