名家 Míngjiā

Từ hán việt: 【danh gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh gia). Ý nghĩa là: danh gia (phái triết học thời xưa của Trung Quốc), học giả tiếng tăm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名家 khi là Danh từ

danh gia (phái triết học thời xưa của Trung Quốc)

先秦时期以辩论名实问题为中心的一个思想派别,以惠施、公孙龙为代表名家的特点是用比较严格的推理形式来辩论问题,但有时流于诡辩它对中国古代逻辑学 的发展有一定贡献

học giả tiếng tăm

在某种学术或技能方面有特殊贡献的著名人物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名家

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì wèi 著名 zhùmíng 物理学家 wùlǐxuéjiā

    - Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 名家 míngjiā 迭出 diéchū

    - người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần

  • - 这家 zhèjiā diàn de zǎi jiān hěn 有名 yǒumíng

    - Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.

  • - kuài 几幅 jǐfú 名画 mínghuà 出来 chūlái ràng 大家 dàjiā 开开眼 kāikāiyǎn

    - mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.

  • - 他家 tājiā wèi 名门 míngmén 之室 zhīshì

    - Gia đình của anh ấy là một gia đình nổi tiếng.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 作家 zuòjiā

    - Cô ấy mơ ước trở thành một nhà văn.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 作家 zuòjiā

    - Anh ấy mơ ước trở thành một nhà văn.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 企业家 qǐyèjiā

    - Anh ấy mơ ước trở thành một doanh nhân.

  • - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.

  • - 那家店 nàjiādiàn de 薯条 shǔtiáo hěn 有名 yǒumíng

    - Khoai tây chiên của tiệm đó rất nổi tiếng.

  • - 这家 zhèjiā 印刷厂 yìnshuāchǎng hěn 有名 yǒumíng

    - Nhà máy in này rất nổi tiếng.

  • - 名作家 míngzuòjiā yǒu 败笔 bàibǐ

    - tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.

  • - 忘记 wàngjì 告诉 gàosù 名利场 mínglìchǎng 搬家 bānjiā le

    - Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.

  • - 画家 huàjiā zài huà shàng 题名 tímíng

    - Họa sĩ đề tên lên bức tranh.

  • - 这家 zhèjiā de 羊肉 yángròu 包子 bāozi hěn 有名 yǒumíng

    - Bánh bao nhân thịt cừu của nhà này rất nổi tiếng.

  • - 媒体 méitǐ 采访 cǎifǎng le 知名 zhīmíng 专家 zhuānjiā

    - Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.

  • - 报名 bàomíng 应聘 yìngpìn le 一家 yījiā 网络 wǎngluò 公司 gōngsī

    - Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó 著名 zhùmíng de 作家 zuòjiā

    - Lỗ Tấn là nhà văn nổi tiếng của Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名家

Hình ảnh minh họa cho từ 名家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao