Đọc nhanh: 名家 (danh gia). Ý nghĩa là: danh gia (phái triết học thời xưa của Trung Quốc), học giả tiếng tăm.
Ý nghĩa của 名家 khi là Danh từ
✪ danh gia (phái triết học thời xưa của Trung Quốc)
先秦时期以辩论名实问题为中心的一个思想派别,以惠施、公孙龙为代表名家的特点是用比较严格的推理形式来辩论问题,但有时流于诡辩它对中国古代逻辑学 的发展有一定贡献
✪ học giả tiếng tăm
在某种学术或技能方面有特殊贡献的著名人物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名家
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 名家 迭出
- người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần
- 这家 店 的 蚵 仔 煎 很 有名
- Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 他家 为 名门 之室
- Gia đình của anh ấy là một gia đình nổi tiếng.
- 她 梦想 成为 一名 作家
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
- 他 梦想 成为 一名 作家
- Anh ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
- 他 梦想 成为 一名 企业家
- Anh ấy mơ ước trở thành một doanh nhân.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 那家店 的 薯条 很 有名
- Khoai tây chiên của tiệm đó rất nổi tiếng.
- 这家 印刷厂 很 有名
- Nhà máy in này rất nổi tiếng.
- 名作家 也 有 败笔
- tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 画家 在 画 上 题名
- Họa sĩ đề tên lên bức tranh.
- 这家 的 羊肉 包子 很 有名
- Bánh bao nhân thịt cừu của nhà này rất nổi tiếng.
- 媒体 采访 了 知名 专家
- Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
- 鲁迅 是 中国 著名 的 作家
- Lỗ Tấn là nhà văn nổi tiếng của Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
家›