Đọc nhanh: 名儿 (danh nhi). Ý nghĩa là: danh tiếng, Tên, tên gọi. Ví dụ : - 叫什么名儿 Tên là gì?
Ý nghĩa của 名儿 khi là Danh từ
✪ danh tiếng
fame
✪ Tên
name
- 叫 什么 名 儿
- Tên là gì?
✪ tên gọi
名字、名称; 一个或几个字, 跟姓合在一起来代表一个人, 区别于别的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 她 想 为 宝宝 取个 名儿
- Cô ấy muốn đặt tên cho em bé.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 她 不是 什么 名角儿
- Cô ấy không phải là người nổi tiếng
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 考试 几儿 才能 报名 ?
- Ngày nào có thể đăng ký thi?
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 叫 什么 名 儿
- Tên là gì?
- 他 顶 名儿 参加 了 比赛
- Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 这儿 的 鱼 居 很 出名
- Cửa hàng cá ở đây rất nổi tiếng.
- 她 是 一名 专业 模特儿
- Cô ấy là một người mẫu chuyên nghiệp.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
名›