名儿 míng er

Từ hán việt: 【danh nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh nhi). Ý nghĩa là: danh tiếng, Tên, tên gọi. Ví dụ : - Tên là gì?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名儿 khi là Danh từ

danh tiếng

fame

Tên

name

Ví dụ:
  • - jiào 什么 shénme míng ér

    - Tên là gì?

tên gọi

名字、名称; 一个或几个字, 跟姓合在一起来代表一个人, 区别于别的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名儿

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - 名门望族 míngménwàngzú

    - danh gia vọng tộc

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - 白头 báitóu 帖子 tiězǐ 著名 zhùmíng de 字帖儿 zìtiěér

    - thiếp chữ không nổi tiếng

  • - xiǎng wèi 宝宝 bǎobǎo 取个 qǔgè 名儿 mínger

    - Cô ấy muốn đặt tên cho em bé.

  • - de 名字 míngzi 签得 qiāndé 有点儿 yǒudiǎner cǎo

    - Tên của bạn kí hơi cẩu thả.

  • - gěi 小孩儿 xiǎoháier 名字 míngzi 大有 dàyǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.

  • - 不是 búshì 什么 shénme 名角儿 míngjuéer

    - Cô ấy không phải là người nổi tiếng

  • - gàn chū 点儿 diǎner 名堂 míngtang lái 露露脸 lùlòuliǎn

    - làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.

  • - 考试 kǎoshì 几儿 jǐér 才能 cáinéng 报名 bàomíng

    - Ngày nào có thể đăng ký thi?

  • - mǎi 名牌 míngpái 儿车 érchē

    - Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.

  • - jiào 什么 shénme míng ér

    - Tên là gì?

  • - dǐng 名儿 mínger 参加 cānjiā le 比赛 bǐsài

    - Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.

  • - 依靠 yīkào 知名 zhīmíng 慈善家 císhànjiā de 支援 zhīyuán lái 开办 kāibàn 孤儿院 gūéryuàn

    - Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.

  • - 这儿 zhèér de hěn 出名 chūmíng

    - Cửa hàng cá ở đây rất nổi tiếng.

  • - shì 一名 yīmíng 专业 zhuānyè 模特儿 mótèér

    - Cô ấy là một người mẫu chuyên nghiệp.

  • - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名儿

Hình ảnh minh họa cho từ 名儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao