名医 míngyī

Từ hán việt: 【danh y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名医" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh y). Ý nghĩa là: bác sĩ nổi tiếng, danh y.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名医 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名医 khi là Danh từ

bác sĩ nổi tiếng

famous doctor

danh y

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名医

  • - ěr jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Bạn tên là gì?

  • - rén 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.

  • - 渴望 kěwàng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 医生 yīshēng

    - Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.

  • - 希望 xīwàng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 医生 yīshēng

    - Cô ấy mong muốn trở thành bác sĩ.

  • - 子承父业 zichéngfùyè 成为 chéngwéi le 一名 yīmíng 外科医生 wàikēyīshēng

    - Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.

  • - shì 著名 zhùmíng de 中医 zhōngyī

    - Ông ấy là thầy thuốc Đông y nổi tiếng.

  • - shì 一名 yīmíng 合格 hégé de 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ mẫu mực.

  • - 这位 zhèwèi 医生 yīshēng de 名声 míngshēng 不错 bùcuò

    - Vị bác sĩ này có danh tiếng tốt.

  • - shì 一名 yīmíng hǎo 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ giỏi.

  • - 刚刚 gānggang 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 住院医生 zhùyuànyīshēng

    - Cô ấy vừa trở thành một bác sĩ nội trú.

  • - 憧憬 chōngjǐng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 医生 yīshēng

    - Anh mơ ước trở thành một bác sĩ xuất sắc.

  • - yún 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ Vân rất nổi tiếng.

  • - 这个 zhègè 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ này rất nổi tiếng.

  • - zhāng 大夫 dàifū 医术 yīshù 高明 gāomíng zài zhè 一带 yīdài hěn yǒu 名望 míngwàng

    - bác sĩ Trương có tay nghề cao, rất có uy tín ở vùng này.

  • - dāng 一名 yīmíng 医生 yīshēng shì de 理想 lǐxiǎng

    - Trở thành bác sĩ là lý tưởng của tôi.

  • - shì 一名 yīmíng 职业 zhíyè 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ chuyên nghiệp.

  • - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 医生 yīshēng

    - Cô ấy là một bác sĩ ưu tú.

  • - 曾一度 céngyídù 考虑 kǎolǜ zuò 一名 yīmíng 军医 jūnyī

    - Anh ấy từng có ý định làm bác sĩ quân y.

  • - xiǎng zuò 一名 yīmíng 美容 měiróng 医生 yīshēng

    - Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thẩm mỹ.

  • - shì 一位 yīwèi hěn 有名气 yǒumíngqì de 医生 yīshēng

    - ông ấy là một bác sĩ rất có tên tuổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名医

Hình ảnh minh họa cho từ 名医

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名医 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao