Đọc nhanh: 同数 (đồng số). Ý nghĩa là: đồng số.
Ý nghĩa của 同数 khi là Động từ
✪ đồng số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同数
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 我们 班 的 同学 大多数 都 是 汉族人
- Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi là người Hán.
- 同学 中数 他 最小
- Trong các bạn học, kể ra anh ấy là nhỏ tuổi nhất.
- 我们 班 同学 大多数 是 河内 人
- hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi đều đến từ Hà Nội.
- 我们 的 同志 绝对 大多数 都 是 好 同志
- các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt.
- 同学们 到 多数 都 喜欢 吃 西餐
- đa số học sinh thích ăn đồ ăn phương Tây.
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
- 每里 内 有 相同 数量 的 家庭
- Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.
- 他 的 讲话 代表 了 多数 同志 的 要求
- anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
数›