Đọc nhanh: 同位 (đồng vị). Ý nghĩa là: ngang bằng.
Ý nghĩa của 同位 khi là Danh từ
✪ ngang bằng
par
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同位
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 班里 有 位秀 同学
- Trong lớp có một bạn họ Tú.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 这位 是 我 的 同班同学
- Người này là bạn cùng lớp của tôi.
- 这位 同事 总是 帮助 新人
- Đồng nghiệp này luôn giúp đỡ người mới.
- 诸位 同志
- các đồng chí
- 这 本书 由 几位 大方 共同 编写
- Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.
- 同等 地位
- địa vị ngang nhau
- 五位 主人 都 签 了 合同
- Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.
- 这位 新 同事 比较 腼腆
- Đồng nghiệp mới này hơi nhút nhát.
- 我 认得 这位 同志
- tôi biết đồng chí này.
- 约请 几位 老同学 到 家里 聚一聚
- mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 每个 岗位 都 有 不同 的 职责
- Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.
- 这位 同学 姓 新
- Bạn học này họ Tân.
- 同学们 各自 找到 了 座位
- Từng học sinh đã tìm được chỗ ngồi cho mình.
- 请 以 每 一位 董事 填列 一张 董事 愿任 同意书 董事长 无须 另 填列
- Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác
- 这位 同学 的 态度 很 端正
- Thái độ của bạn học này rất nghiêm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
同›