同位 tóngwèi

Từ hán việt: 【đồng vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng vị). Ý nghĩa là: ngang bằng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同位 khi là Danh từ

ngang bằng

par

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同位

  • - 表决权 biǎojuéquán de 股票 gǔpiào yǒu 投票 tóupiào 地位 dìwèi 同等 tóngděng

    - Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.

  • - 班里 bānlǐ yǒu 位秀 wèixiù 同学 tóngxué

    - Trong lớp có một bạn họ Tú.

  • - de 一个 yígè 同伴 tóngbàn 让出 ràngchū le 长椅 chángyǐ shàng de 位子 wèizi

    - Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.

  • - 这位 zhèwèi shì de 同班同学 tóngbāntóngxué

    - Người này là bạn cùng lớp của tôi.

  • - 这位 zhèwèi 同事 tóngshì 总是 zǒngshì 帮助 bāngzhù 新人 xīnrén

    - Đồng nghiệp này luôn giúp đỡ người mới.

  • - 诸位 zhūwèi 同志 tóngzhì

    - các đồng chí

  • - zhè 本书 běnshū yóu 几位 jǐwèi 大方 dàfāng 共同 gòngtóng 编写 biānxiě

    - Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.

  • - 同等 tóngděng 地位 dìwèi

    - địa vị ngang nhau

  • - 五位 wǔwèi 主人 zhǔrén dōu qiān le 合同 hétóng

    - Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.

  • - 这位 zhèwèi xīn 同事 tóngshì 比较 bǐjiào 腼腆 miǎntiǎn

    - Đồng nghiệp mới này hơi nhút nhát.

  • - 认得 rènde 这位 zhèwèi 同志 tóngzhì

    - tôi biết đồng chí này.

  • - 约请 yuēqǐng 几位 jǐwèi 老同学 lǎotóngxué dào 家里 jiālǐ 聚一聚 jùyījù

    - mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt.

  • - 几位 jǐwèi yǒu 经验 jīngyàn de 老工人 lǎogōngrén 随同 suítóng 工程师 gōngchéngshī dào 场地 chǎngdì 查勘 chákān

    - Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.

  • - 各位 gèwèi 同学 tóngxué qǐng 准备 zhǔnbèi hǎo de 作业 zuòyè

    - Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.

  • - 林同省 líntóngshěng 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 处于 chǔyú 西原 xīyuán 地区 dìqū 领先地位 lǐngxiāndìwèi

    - Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên

  • - 每个 měigè 岗位 gǎngwèi dōu yǒu 不同 bùtóng de 职责 zhízé

    - Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.

  • - 这位 zhèwèi 同学 tóngxué xìng xīn

    - Bạn học này họ Tân.

  • - 同学们 tóngxuémen 各自 gèzì 找到 zhǎodào le 座位 zuòwèi

    - Từng học sinh đã tìm được chỗ ngồi cho mình.

  • - qǐng měi 一位 yīwèi 董事 dǒngshì 填列 tiánliè 一张 yīzhāng 董事 dǒngshì 愿任 yuànrèn 同意书 tóngyìshū 董事长 dǒngshìzhǎng 无须 wúxū lìng 填列 tiánliè

    - Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác

  • - 这位 zhèwèi 同学 tóngxué de 态度 tàidù hěn 端正 duānzhèng

    - Thái độ của bạn học này rất nghiêm túc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同位

Hình ảnh minh họa cho từ 同位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao